Thương hiệu: Schneider Electric

Khởi động từ Contactor 3P 115A 220Vac [LC1D115M7]

Mã sản phẩm/SKU: LC1D115M7

Xuất xứ: Pháp

Giá liên hệ
Còn hàng

Mô tả

Thông tin

Khởi động từ contactor LC1D Schneider là kết hợp giữa độ bền cao của điện và máy cơ học, cung cấp đến một bộ cơ học tiếp xúc có độ tin cậy cao, công suất lên đến 75kW. Contactor LC1D Schneider được thiết kế động cơ tích hợp, sao cho phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng nào khác. Đây là dòng thiết bị được tin dùng và ứng dụng rộng rãi ở nhiều các lĩnh vực như: hệ thống điện công nghiệp, nhà máy, khách sạn,... hoặc hộ gia đình cũng rất tốt.

Đặc điểm

Đặc điểm: Contactor có đặc điểm đó là kết cấu sản phẩm chắc chắn, bền bỉ và hiện đại. Có chức năng hỗ trợ tốt trong việc đóng ngắt thiết bị điện, hệ thống điện khi có sự cố bất ngờ xảy ra. 

Uploads/Images/2023/10/25/638338213462006306.jpg

Cấu tạo:

  • Lớp vỏ bên ngoài: Được làm bằng chất liệu như Polymid cao cấp, cứng cáp, chống va đập và cách điện hoàn hảo từ các tác nhân ngoại cảnh. Vì vậy, thiết bị Contactor LC1D luôn giúp người dùng cảm thấy được an tâm và sử dụng một cách hiệu quả nhất.
  • Nam châm điện: Có các chi tiết khác nhau, hỗ trợ các bộ phận đi vào vận hành ổn định.
  • Hệ thống dập hồ quang: Hoạt động khi phát hiện các tiếp điểm có vấn đề nhất là bị cháy hay ăn mòn. Bởi vậy, Contactor chống sự quá tải hay quá mạch hoàn hảo nhờ vào hệ thống quan trọng này
  • Các tiếp điểm: Bộ phận này giúp dòng điện chính đi vào thiết bị, sau đó giúp đóng hoặc mở dễ dàng Contactor

Tính năng

  • Có thể lắp bảng điều khiển bằng vít hoặc DIN Rail
  • Các điểm tiếp xúc phụ được tích hợp sẵn cho khả năng chuyển đổi bổ sung
  • Kết nối vít: Thiết bị đầu cuối đạt tiêu chuẩn IP20
  • Bộ triệt tiêu diode giới hạn đỉnh 2 chiều để bảo vệ cuộn dây
  • Contactor lắp đặt dễ dàng với các phụ kiện đi kèm
  • Mạch điều khiển linh hoạt phù hợp với nhiều ứng dụng
  • Đạt các tiêu chuẩn: IEC 60947-1, IEC 60947-4-1, JEM 1038, EN 60947-1, GL, PTB

 

Thông số kỹ thuật

Main

Range

TeSys

Range of product

TeSys Deca

Product or component type

Contactor

Device short name

LC1D

contactor application

Motor control
Resistive load

utilisation category

AC-4
AC-1
AC-3
AC-3e

Poles description

3P

[Ue] rated operational voltage

Power circuit: <= 1000 V AC 25...400 Hz
Power circuit: <= 300 V DC

[Ie] rated operational current

200 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-1 for power circuit
115 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3 for power circuit
115 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3e for power circuit

[Uc] control circuit voltage

220 V AC 50/60 Hz

Complementary

Motor power kW

30 kW at 220...230 V AC 50/60 Hz (AC-3)
55 kW at 380...400 V AC 50/60 Hz (AC-3)
59 kW at 415...440 V AC 50/60 Hz (AC-3)
75 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3)
80 kW at 660...690 V AC 50/60 Hz (AC-3)
65 kW at 1000 V AC 50/60 Hz (AC-3)
18.5 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-4)
30 kW at 220...230 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
55 kW at 380...400 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
59 kW at 415...440 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
75 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
80 kW at 660...690 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
65 kW at 1000 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

Motor power hp

30 hp at 200/208 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
40 hp at 230/240 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
75 hp at 460/480 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
100 hp at 575/600 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors

Compatibility code

LC1D

Pole contact composition

3 NO

Contact compatibility

M13

Protective cover

With

[Ith] conventional free air thermal current

200 A (at 60 °C) for power circuit

Irms rated making capacity

1260 A at 440 V for power circuit conforming to IEC 60947
140 A AC for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1
250 A DC for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1

Rated breaking capacity

1100 A at 440 V for power circuit conforming to IEC 60947

[Icw] rated short-time withstand current

250 A 40 °C - 10 min for power circuit
550 A 40 °C - 1 min for power circuit
950 A 40 °C - 10 s for power circuit
1100 A 40 °C - 1 s for power circuit
100 A - 1 s for signalling circuit
120 A - 500 ms for signalling circuit
140 A - 100 ms for signalling circuit

Associated fuse rating

250 A gG at <= 690 V coordination type 1 for power circuit
200 A gG at <= 690 V coordination type 2 for power circuit
10 A gG for signalling circuit

Average impedance

0.6 mOhm - Ith 200 A 50 Hz for power circuit

Power dissipation per pole

24 W AC-1
7.9 W AC-3
7.9 W AC-3e

[Ui] rated insulation voltage

Power circuit: 600 V CSA certified
Power circuit: 600 V UL certified
Power circuit: 1000 V conforming to IEC 60947-4-1
Signalling circuit: 690 V conforming to IEC 60947-1
Signalling circuit: 600 V CSA certified
Signalling circuit: 600 V UL certified

Overvoltage category

III

Pollution degree

3

[Uimp] rated impulse withstand voltage

8 kV conforming to IEC 60947

Safety reliability level

B10d = 1369863 cycles contactor with nominal load conforming to EN/ISO 13849-1
B10d = 20000000 cycles contactor with mechanical load conforming to EN/ISO 13849-1

Mechanical durability

8 Mcycles

Electrical durability

0.8 Mcycles 200 A AC-1 at Ue <= 440 V
0.95 Mcycles 115 A AC-3 at Ue <= 440 V
0.95 Mcycles 115 A AC-3e at Ue <= 440 V

Control circuit type

AC at 50/60 Hz standard

Coil technology

Built-in bidirectional peak limiting diode suppressor

Control circuit voltage limits

0.3...0.5 Uc (-40…70 °C):drop-out AC 50/60 Hz
0.8...1.15 Uc (-40…55 °C):operational AC 50/60 Hz
1...1.15 Uc (55…70 °C):operational AC 50/60 Hz

Inrush power in VA

280…350 VA 60 Hz cos phi 0.8 (at 20 °C)
280…350 VA 50 Hz cos phi 0.8 (at 20 °C)

Hold-in power consumption in VA

2…18 VA 60 Hz cos phi 0.3 (at 20 °C)
2…18 VA 50 Hz cos phi 0.3 (at 20 °C)

Heat dissipation

3…8 W at 50/60 Hz

Operating time

6...20 ms opening
20...50 ms closing

Maximum operating rate

2400 cyc/h 60 °C

Connections - terminals

Control circuit: screw clamp terminals 2 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Control circuit: screw clamp terminals 1 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Control circuit: screw clamp terminals 1 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Control circuit: screw clamp terminals 2 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Control circuit: screw clamp terminals 1 1…2.5 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Control circuit: screw clamp terminals 2 1…2.5 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Power circuit: connector 1 10…120 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Power circuit: connector 2 10…50 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Power circuit: connector 1 10…120 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Power circuit: connector 2 10…50 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Power circuit: connector 1 10…120 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Power circuit: connector 2 10…50 mm² - cable stiffness: solid without cable end

Tightening torque

Control circuit: 1.2 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver flat Ø 6 mm
Control circuit: 1.2 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver Philips No 2
Power circuit: 12 N.m - on connector hexagonal screw head 4 mm
Control circuit: 1.2 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver pozidriv No 2

Auxiliary contact composition

1 NO + 1 NC

Auxiliary contacts type

Type mechanically linked 1 NO + 1 NC conforming to IEC 60947-5-1
type mirror contact 1 NC conforming to IEC 60947-4-1

Signalling circuit frequency

25...400 Hz

Minimum switching voltage

17 V for signalling circuit

Minimum switching current

5 mA for signalling circuit

Insulation resistance

> 10 MOhm for signalling circuit

Non-overlap time

1.5 ms on de-energisation between NC and NO contact
1.5 ms on energisation between NC and NO contact

Mounting support

Rail
Plate

Environment

Standards

CSA C22.2 No 14
EN 60947-4-1
EN 60947-5-1
IEC 60947-4-1
IEC 60947-5-1
UL 508

Product certifications

RINA
CSA
CCC
BV
LROS (Lloyds register of shipping)
GL
GOST
DNV
UL
UKCA

IP degree of protection

IP20 front face conforming to IEC 60529

Protective treatment

TH conforming to IEC 60068-2-30

Climatic withstand

Conforming to IACS E10 exposure to damp heat
conforming to IEC 60947-1 Annex Q category D exposure to damp heat

Permissible ambient air temperature around the device

-40…60 °C
60…70 °C with derating

Operating altitude

0...3000 m

Fire resistance

850 °C conforming to IEC 60695-2-1

Flame retardance

V1 conforming to UL 94

Mechanical robustness

Vibrations contactor open (2 Gn, 5...300 Hz)
Vibrations contactor closed (4 Gn, 5...300 Hz)
Shocks contactor closed (15 Gn for 11 ms)
Shocks contactor open (6 Gn for 11 ms)

Height

158 mm

Width

120 mm

Depth

136 mm

Net weight

2.5 kg

Packing Units

Unit Type of Package 1

PCE

Number of Units in Package 1

1

Package 1 Height

19.000 cm

Package 1 Width

17.500 cm

Package 1 Length

21.500 cm

Package 1 Weight

2.469 kg

Unit Type of Package 2

P06

Number of Units in Package 2

27

Package 2 Height

75.000 cm

Package 2 Width

60.000 cm

Package 2 Length

80.000 cm

Package 2 Weight

79.663 kg

Contractual warranty

Warranty

18 months

 

 

Tài liệu

MKTED210011EN.pdf MKTED210011EN.pdf
Motor Starter Components Finder_LC1D115M7.pdf Motor Starter Components Finder_LC1D115M7.pdf
PEP ecopassport SCHN-2015-075-EN_1.pdf PEP ecopassport SCHN-2015-075-EN_1.pdf
W915113010123-15.pdf W915113010123-15.pdf

Đang cập nhật...

Schneider Electric là thương hiệu đã có một hành trình hơn 180 năm hình thành và phát triển. Là một trong những tên tuổi hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ điện tử. Màu xanh lá – màu biểu tượng của thương hiệu này cho đến nay đã phủ sóng trên toàn cầu.

Schneider Electric là một tập đoàn đa quốc gia của Pháp nằm trong bảng xếp hạng Fortune Global 500 và dẫn đầu thế giới về sản xuất các sản phẩm quản lý điện năng, tự động hóa và các giải pháp thích ứng với các ngành này. Trụ sở chính được đặt tại Rueil-Malmaison ở Hauts-de-Seine. Với sự phát triển mạnh mẽ không ngừng nghỉ, tính đến nay Schneider đã có các nhà máy sản xuất ở trên 30 quốc gia trên thế giới với lượng nhân viên hùng hậu trên 20000 người. 

Là một tập đoàn đa quốc gia, vì thế các sản phẩm của Schneider Electric có xuất xứ từ rất nhiều nơi trên thế giới như: China, Indonesia, Thái Lan, Tây Ban Nha, India, Việt Nam,…. Với vị thế là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị điện, vì thế các sản phẩm của Schneider mặc dù được sản xuất ở rất nhiều quốc gia nhưng đều khẳng định được chất lượng và sự ổn định.

Thị trường Việt Nam bắt đầu xuất hiện các sản phẩm của thương hiệu Schneider từ hơn 25 năm trước. Ngay khi du nhập vào Việt Nam, các thiết bị điện Schneider đã góp mặt tại nhiều công trình lớn nhỏ, từ dân dụng cho đến công nghiệp, góp phần thúc đẩy và phát triển lĩnh vực xây dựng trong nước.

Schneider Electric hoạt động trong lĩnh vực nào?

Tập đoàn Schneider Electric là tên tuổi tiên phong hàng đầu thế giới trong lĩnh vực số hóa các chương trình quản lý năng lượng và tự động hóa. Tính đến nay, Schneider đã có mặt tại hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với mạng lưới đối tác cực kỳ phát triển. Các sản phẩm của Schneider phục vụ đa dạng đối tượng, từ gia đình đến các công ty, nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà,… với chất lượng an toàn, hiệu quả và đáng tin cậy.

https://techmaster.com.vn/wp-content/uploads/2020/12/schneider-1-1.jpg

Bản sắc chính trong văn hóa doanh nghiệp của Schneider Electric?

Ở Schneider, sự đa dạng là yếu tố then chốt làm nên sự thành công và khác biệt. Đây là yếu tố không thể thiếu góp phần hình thành nên lịch sử, văn hóa và bản sắc riêng của Schneider. Mỗi thành viên của Schneider được nhìn nhận và tôn trọng dưới một góc độ khác biệt. Những sự khác biệt nhỏ dung nạp và tạo nên một sự đa dạng, tạo nên giá trị thực sự cho Schneider.

Lịch sử của thương hiệu Schneider Electric?

Hành trình gần hai thế kỷ của Schneider Electric bắt đầu vào thế kỷ 19, khi hai anh em nhà Schneider đầu tư vào xưởng đúc Creusot và trở thành những người có ảnh hưởng trong ngành công nghiệp thép và máy móc. Sau hai cuộc chiến tranh thế giới, công ty nhanh chóng lấn sân sang nhiều lĩnh vực mới, đặc biệt là trong hai lĩnh vực xây dựng và điện. Từ đó đến nay, tập đoàn này liên tục phát triển thông qua những lần thâu tóm và chủ lực phát triển vào ngành công nghiệp điện và quản lý năng lượng.

Hiện nay, Schneider Electric đã được niêm yết trên sàn chứng khoán Euro Stoxx 50. Trong năm 2018, tập đoàn này đã công bố tổng doanh thu là 25,72 tỷ euro.

Một số giải thưởng nổi bật đạt được:

  • Fortune’s World’s Most Admired Companies
  • World’s Most Ethical Companies by the Ethisphere® Institute
  • Bloomberg and Catalyst

Schneider Electric ở thị trường Việt Nam?

Tính đến năm nay, Schneider đã đặt chân đến thị trường Việt Nam được 25 năm. Theo chia sẻ của Morgan Duarte – Phó chủ tịch Schneider Electric Vietnam, Việt Nam là một thị trường nóng hiện tại, với nhu cầu lớn đến từ sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ, dân số đông và những phương án phát triển đúng đắn từ phía chính quyền. Thậm chí, theo Morgan, Schneider còn đối mặt với một thách thức khi cung không đủ cầu, nhu cầu thị trường ở Việt Nam luôn ở mức cao và vẫn chưa đáp ứng được triệt để.

Trong thời gian tới, Schneider Electric có định hướng phát triển vào các phân khúc đang bùng nổ ở Việt Nam như điện toán đám mây, tài chính và sản xuất. Bên cạnh đó, hãng cũng có ý định sẽ xâm nhập vào các thị trường tiềm năng như: y tế, tòa nhà thương mại và giáo dục.

Các sản phẩm chủ lực của Schneider tại Việt Nam

Công tắc ổ cắm Schneider

Ổ cắm công tắc vuông Schneider

  • Công tắc ổ cắm AvatarOn
  • Công tắc ổ cắm Vivace
  • Công tắc ổ cắm Zencelo

Ổ cắm công tắc chữ nhật Schneider

  • Công tắc ổ cắm Avataron A
  • Công tắc ổ cắm Zencelo A
  • Công tắc ổ cắm Concept
  • Công tắc ổ cắm S-Flexi
  • Công tắc ổ cắm S-Classic

Các dòng khác

  • Công tắc ổ cắm Mureva
  • Công tắc ổ cắm E30&EMS
  • Ổ cắm âm sàn

Thiết bị đóng cắt

  • MCB – át dạng tép (át cài)
  • MCCB – át dạng khối
  • RCBO – át chống rò dòng, quá tải, ngắn mạch
  • RCCB – át chống dòng rò

Thiết bị chống sét lan truyền SPD

ACB – máy cắt không khí

Contactor – Khởi động từ

Rơ le nhiệt, rơ le điện tử EOCR

CB bảo vệ động cơ

Xuất xứ các sản phẩm điện dân dụng Schneider

Công tắc ổ cắm Schneider

Các dòng sản phẩm AvatarOn, AvatarOn A được sản xuất tại nhà máy Trung Quốc theo tiêu chuẩn quốc tế IEC, đạt chứng nhận sản phẩm xanh, thân thiện môi trường theo quy định của REACh và RoHS. Chất liệu được làm từ nhựa polycarbonate.

Dòng sản phẩm Zencelo A, Zencelo được sản xuất tại nhà máy đặt tại Khu công nghệ cao quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. Sản phẩm đạt chứng nhận sản phẩm xanh, thân thiện môi trường theo quy định của Reach, RoHS

https://thietbidienschneider.com.vn/wp-content/uploads/2023/02/nha-may-schneider-tai-trung-quoc-1.jpg
Nhà máy Schneider Electric tại Trung Quốc

Thiết bị đóng cắt Schneider của nước nào

  • MCB iK60N (A9K):
    6A – 32A Thái Lan
    40A – 63A: Bulgari
  • MCB iK60N (A9K):
    6A – 32A Thái Lan
    40A – 63A: Bulgari
  • MCB IC60L: Pháp
  • RCCB (A9R)
    ilD K: Ấn Độ
    ilD: Tây Ban Nha
  • RCBO (A9D)
    6A – 40A: Tây Ban Nha
  • iCT (A9C): Pháp

Tủ điện dân dụng Schneider của nước nào

  • Tủ MIP: Sản xuất tại Ý.
  • Tủ Easy9: Sản xuất tại Nga.
  • Tủ điện kim loại Acti9: Sản xuất tại Ấn Độ.

Thương hiệu Schneider Electric?

Đây là một thương hiệu rất chăm chỉ cho ra đời những hoạt động để thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghệ điện tử thế giới, cũng như đóng góp những lợi ích thiết thực cho môi trường và con người.  Vào nửa đầu năm 2019, thương hiệu này đã phát động cuộc thi Go Green in the City 2019 với phạm vi toàn cầu. Cuộc thi này nhằm tìm kiếm những ý tưởng công nghệ thân thiện môi trường, đồng thời góp phần cải tiến đời sống con người.

Ngoài cuộc thi này, Schneider Electric còn là thương hiệu nổi tiếng với cuộc thi Ngày Đổi Mới (Innovation Summit). Đây là thời gian Schneider Electric tiến hành triển lãm các sản phẩm mới nhất của hãng, đồng thời có những buổi thuyết trình để các doanh nghiệp và người tham gia có thể hiểu chi tiết tiến trình phát triển của ngành công nghệ.

Công ty cổ phần BBB Việt Nam là đối tác phân phối các sản phẩm của Schneider Electric.

Thống kê truy cập

  • Đang online: 395
  • Lượt truy cập ngày : 3282
  • Tổng truy cập : 756333