Thương hiệu: Schneider Electric

Khởi động từ Contactor 3P 18A 48V [LC1D18E7]

Mã sản phẩm/SKU: LC1D18E7

Xuất xứ: Pháp

Giá liên hệ
Còn hàng

Mô tả

Thông số kỹ thuật

Main
Range of product TeSys Deca
Product or component type Contactor
Device short name LC1D
contactor application Resistive load
Motor control
utilisation category AC-4
AC-1
AC-3
AC-3e
Poles description 3P
[Ue] rated operational voltage Power circuit: <= 690 V AC 25...400 Hz
Power circuit: <= 300 V DC
[Ie] rated operational current 18 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3 for power circuit
32 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-1 for power circuit
18 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3e for power circuit
[Uc] control circuit voltage 48 V AC 50/60 Hz
Complementary
Motor power kW 4 kW at 220...230 V AC 50/60 Hz (AC-3)
7.5 kW at 380...400 V AC 50/60 Hz (AC-3)
9 kW at 415...440 V AC 50/60 Hz (AC-3)
10 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3)
10 kW at 660...690 V AC 50/60 Hz (AC-3)
4 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-4)
4 kW at 220...230 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
7.5 kW at 380...400 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
9 kW at 415...440 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
10 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
10 kW at 660...690 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
Motor power hp 1 hp at 115 V AC 50/60 Hz for 1 phase motors
3 hp at 230/240 V AC 50/60 Hz for 1 phase motors
5 hp at 200/208 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
5 hp at 230/240 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
10 hp at 460/480 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
15 hp at 575/600 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
Compatibility code LC1D
Pole contact composition 3 NO
Contact compatibility M2
Protective cover With
[Ith] conventional free air thermal current 10 A (at 60 °C) for signalling circuit
32 A (at 60 °C) for power circuit
Irms rated making capacity 140 A AC for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1
250 A DC for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1
300 A at 440 V for power circuit conforming to IEC 60947
Rated breaking capacity 300 A at 440 V for power circuit conforming to IEC 60947
[Icw] rated short-time withstand current 145 A 40 °C - 10 s for power circuit
240 A 40 °C - 1 s for power circuit
40 A 40 °C - 10 min for power circuit
84 A 40 °C - 1 min for power circuit
100 A - 1 s for signalling circuit
120 A - 500 ms for signalling circuit
140 A - 100 ms for signalling circuit
Associated fuse rating 10 A gG for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1
50 A gG at <= 690 V coordination type 1 for power circuit
35 A gG at <= 690 V coordination type 2 for power circuit
Average impedance 2.5 mOhm - Ith 32 A 50 Hz for power circuit
Power dissipation per pole 2.5 W AC-1
0.8 W AC-3
0.8 W AC-3e
[Ui] rated insulation voltage Power circuit: 690 V conforming to IEC 60947-4-1
Power circuit: 600 V CSA certified
Power circuit: 600 V UL certified
Signalling circuit: 690 V conforming to IEC 60947-1
Signalling circuit: 600 V CSA certified
Signalling circuit: 600 V UL certified
Overvoltage category III
Pollution degree 3
[Uimp] rated impulse withstand voltage 6 kV conforming to IEC 60947
Safety reliability level B10d = 1369863 cycles contactor with nominal load conforming to EN/ISO 13849-1
B10d = 20000000 cycles contactor with mechanical load conforming to EN/ISO 13849-1
Mechanical durability 15 Mcycles
Electrical durability 1.65 Mcycles 18 A AC-3 at Ue <= 440 V
1 Mcycles 32 A AC-1 at Ue <= 440 V
1.65 Mcycles 18 A AC-3e at Ue <= 440 V
Control circuit type AC at 50/60 Hz standard
Coil technology Without built-in suppressor module
Control circuit voltage limits 0.3...0.6 Uc (-40…70 °C):drop-out AC 50/60 Hz
0.8...1.1 Uc (-40…60 °C):operational AC 50 Hz
0.85...1.1 Uc (-40…60 °C):operational AC 60 Hz
1...1.1 Uc (60…70 °C):operational AC 50/60 Hz
Inrush power in VA 70 VA 60 Hz cos phi 0.75 (at 20 °C)
70 VA 50 Hz cos phi 0.75 (at 20 °C)
Hold-in power consumption in VA 7.5 VA 60 Hz cos phi 0.3 (at 20 °C)
7 VA 50 Hz cos phi 0.3 (at 20 °C)
Heat dissipation 2…3 W at 50/60 Hz
Operating time 12...22 ms closing
4...19 ms opening
Maximum operating rate 3600 cyc/h 60 °C
Connections - terminals Control circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Control circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Control circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Control circuit: screw clamp terminals 2 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Control circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Control circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Power circuit: screw clamp terminals 1 1.5…6 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Power circuit: screw clamp terminals 2 1.5…6 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
Power circuit: screw clamp terminals 1 1…6 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Power circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
Power circuit: screw clamp terminals 1 1.5…6 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Power circuit: screw clamp terminals 2 1.5…6 mm² - cable stiffness: solid without cable end
Tightening torque Power circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver flat Ø 6 mm
Power circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver Philips No 2
Control circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver flat Ø 6 mm
Control circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver Philips No 2
Control circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver pozidriv No 2
Power circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver pozidriv No 2
Auxiliary contact composition 1 NO + 1 NC
Auxiliary contacts type Type mechanically linked 1 NO + 1 NC conforming to IEC 60947-5-1
type mirror contact 1 NC conforming to IEC 60947-4-1
Signalling circuit frequency 25...400 Hz
Minimum switching voltage 17 V for signalling circuit
Minimum switching current 5 mA for signalling circuit
Insulation resistance > 10 MOhm for signalling circuit
Non-overlap time 1.5 ms on de-energisation between NC and NO contact
1.5 ms on energisation between NC and NO contact
Mounting support Rail
Plate
Environment
Standards CSA C22.2 No 14
EN 60947-4-1
EN 60947-5-1
IEC 60947-4-1
IEC 60947-5-1
UL 508
IEC 60335-1
product certifications GL
RINA
UL
CSA
DNV
BV
GOST
LROS (Lloyds register of shipping)
CCC
UKCA
IP degree of protection IP20 front face conforming to IEC 60529
Protective treatment TH conforming to IEC 60068-2-30
Climatic withstand Conforming to IACS E10 exposure to damp heat
conforming to IEC 60947-1 Annex Q category D exposure to damp heat
Permissible ambient air temperature around the device -40…60 °C
60…70 °C with derating
Operating altitude 0...3000 m
Fire resistance 850 °C conforming to IEC 60695-2-1
Flame retardance V1 conforming to UL 94
Mechanical robustness Vibrations contactor open (2 Gn, 5...300 Hz)
Vibrations contactor closed (4 Gn, 5...300 Hz)
Shocks contactor open (10 Gn for 11 ms)
Shocks contactor closed (15 Gn for 11 ms)
Height 77 mm
Width 45 mm
Depth 86 mm
Net weight 0.33 kg
Packing Units
Unit Type of Package 1 PCE
Number of Units in Package 1 1
Package 1 Height 4.900 cm
Package 1 Width 11.100 cm
Package 1 Length 8.900 cm
Package 1 Weight 364.000 g
Unit Type of Package 2 P06
Number of Units in Package 2 160
Package 2 Height 45.000 cm
Package 2 Width 60.000 cm
Package 2 Length 80.000 cm
Package 2 Weight 70.380 kg
Contractual warranty
Warranty 18 months

Đặc điểm

Đặc điểm: Contactor có đặc điểm đó là kết cấu sản phẩm chắc chắn, bền bỉ và hiện đại. Có chức năng hỗ trợ tốt trong việc đóng ngắt thiết bị điện, hệ thống điện khi có sự cố bất ngờ xảy ra. 

Uploads/Images/2023/10/27/638339937370061002.jpg

Cấu tạo:

  • Lớp vỏ bên ngoài: Được làm bằng chất liệu như Polymid cao cấp, cứng cáp, chống va đập và cách điện hoàn hảo từ các tác nhân ngoại cảnh. Vì vậy, thiết bị Contactor LC1D luôn giúp người dùng cảm thấy được an tâm và sử dụng một cách hiệu quả nhất.
  • Nam châm điện: Có các chi tiết khác nhau, hỗ trợ các bộ phận đi vào vận hành ổn định.
  • Hệ thống dập hồ quang: Hoạt động khi phát hiện các tiếp điểm có vấn đề nhất là bị cháy hay ăn mòn. Bởi vậy, Contactor chống sự quá tải hay quá mạch hoàn hảo nhờ vào hệ thống quan trọng này
  • Các tiếp điểm: Bộ phận này giúp dòng điện chính đi vào thiết bị, sau đó giúp đóng hoặc mở dễ dàng Contactor

Tính năng

  • Có thể lắp bảng điều khiển bằng vít hoặc DIN Rail
  • Các điểm tiếp xúc phụ được tích hợp sẵn cho khả năng chuyển đổi bổ sung
  • Kết nối vít: Thiết bị đầu cuối đạt tiêu chuẩn IP20
  • Bộ triệt tiêu diode giới hạn đỉnh 2 chiều để bảo vệ cuộn dây
  • Contactor lắp đặt dễ dàng với các phụ kiện đi kèm
  • Mạch điều khiển linh hoạt phù hợp với nhiều ứng dụng
  • Đạt các tiêu chuẩn: IEC 60947-1, IEC 60947-4-1, JEM 1038, EN 60947-1, GL, PTB

Đang cập nhật...

Đang cập nhật...

Schneider Electric là thương hiệu đã có một hành trình hơn 180 năm hình thành và phát triển. Là một trong những tên tuổi hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ điện tử. Màu xanh lá – màu biểu tượng của thương hiệu này cho đến nay đã phủ sóng trên toàn cầu.

Schneider Electric là một tập đoàn đa quốc gia của Pháp nằm trong bảng xếp hạng Fortune Global 500 và dẫn đầu thế giới về sản xuất các sản phẩm quản lý điện năng, tự động hóa và các giải pháp thích ứng với các ngành này. Trụ sở chính được đặt tại Rueil-Malmaison ở Hauts-de-Seine. Với sự phát triển mạnh mẽ không ngừng nghỉ, tính đến nay Schneider đã có các nhà máy sản xuất ở trên 30 quốc gia trên thế giới với lượng nhân viên hùng hậu trên 20000 người. 

Là một tập đoàn đa quốc gia, vì thế các sản phẩm của Schneider Electric có xuất xứ từ rất nhiều nơi trên thế giới như: China, Indonesia, Thái Lan, Tây Ban Nha, India, Việt Nam,…. Với vị thế là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị điện, vì thế các sản phẩm của Schneider mặc dù được sản xuất ở rất nhiều quốc gia nhưng đều khẳng định được chất lượng và sự ổn định.

Thị trường Việt Nam bắt đầu xuất hiện các sản phẩm của thương hiệu Schneider từ hơn 25 năm trước. Ngay khi du nhập vào Việt Nam, các thiết bị điện Schneider đã góp mặt tại nhiều công trình lớn nhỏ, từ dân dụng cho đến công nghiệp, góp phần thúc đẩy và phát triển lĩnh vực xây dựng trong nước.

Schneider Electric hoạt động trong lĩnh vực nào?

Tập đoàn Schneider Electric là tên tuổi tiên phong hàng đầu thế giới trong lĩnh vực số hóa các chương trình quản lý năng lượng và tự động hóa. Tính đến nay, Schneider đã có mặt tại hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với mạng lưới đối tác cực kỳ phát triển. Các sản phẩm của Schneider phục vụ đa dạng đối tượng, từ gia đình đến các công ty, nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà,… với chất lượng an toàn, hiệu quả và đáng tin cậy.

https://techmaster.com.vn/wp-content/uploads/2020/12/schneider-1-1.jpg

Bản sắc chính trong văn hóa doanh nghiệp của Schneider Electric?

Ở Schneider, sự đa dạng là yếu tố then chốt làm nên sự thành công và khác biệt. Đây là yếu tố không thể thiếu góp phần hình thành nên lịch sử, văn hóa và bản sắc riêng của Schneider. Mỗi thành viên của Schneider được nhìn nhận và tôn trọng dưới một góc độ khác biệt. Những sự khác biệt nhỏ dung nạp và tạo nên một sự đa dạng, tạo nên giá trị thực sự cho Schneider.

Lịch sử của thương hiệu Schneider Electric?

Hành trình gần hai thế kỷ của Schneider Electric bắt đầu vào thế kỷ 19, khi hai anh em nhà Schneider đầu tư vào xưởng đúc Creusot và trở thành những người có ảnh hưởng trong ngành công nghiệp thép và máy móc. Sau hai cuộc chiến tranh thế giới, công ty nhanh chóng lấn sân sang nhiều lĩnh vực mới, đặc biệt là trong hai lĩnh vực xây dựng và điện. Từ đó đến nay, tập đoàn này liên tục phát triển thông qua những lần thâu tóm và chủ lực phát triển vào ngành công nghiệp điện và quản lý năng lượng.

Hiện nay, Schneider Electric đã được niêm yết trên sàn chứng khoán Euro Stoxx 50. Trong năm 2018, tập đoàn này đã công bố tổng doanh thu là 25,72 tỷ euro.

Một số giải thưởng nổi bật đạt được:

  • Fortune’s World’s Most Admired Companies
  • World’s Most Ethical Companies by the Ethisphere® Institute
  • Bloomberg and Catalyst

Schneider Electric ở thị trường Việt Nam?

Tính đến năm nay, Schneider đã đặt chân đến thị trường Việt Nam được 25 năm. Theo chia sẻ của Morgan Duarte – Phó chủ tịch Schneider Electric Vietnam, Việt Nam là một thị trường nóng hiện tại, với nhu cầu lớn đến từ sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ, dân số đông và những phương án phát triển đúng đắn từ phía chính quyền. Thậm chí, theo Morgan, Schneider còn đối mặt với một thách thức khi cung không đủ cầu, nhu cầu thị trường ở Việt Nam luôn ở mức cao và vẫn chưa đáp ứng được triệt để.

Trong thời gian tới, Schneider Electric có định hướng phát triển vào các phân khúc đang bùng nổ ở Việt Nam như điện toán đám mây, tài chính và sản xuất. Bên cạnh đó, hãng cũng có ý định sẽ xâm nhập vào các thị trường tiềm năng như: y tế, tòa nhà thương mại và giáo dục.

Các sản phẩm chủ lực của Schneider tại Việt Nam

Công tắc ổ cắm Schneider

Ổ cắm công tắc vuông Schneider

  • Công tắc ổ cắm AvatarOn
  • Công tắc ổ cắm Vivace
  • Công tắc ổ cắm Zencelo

Ổ cắm công tắc chữ nhật Schneider

  • Công tắc ổ cắm Avataron A
  • Công tắc ổ cắm Zencelo A
  • Công tắc ổ cắm Concept
  • Công tắc ổ cắm S-Flexi
  • Công tắc ổ cắm S-Classic

Các dòng khác

  • Công tắc ổ cắm Mureva
  • Công tắc ổ cắm E30&EMS
  • Ổ cắm âm sàn

Thiết bị đóng cắt

  • MCB – át dạng tép (át cài)
  • MCCB – át dạng khối
  • RCBO – át chống rò dòng, quá tải, ngắn mạch
  • RCCB – át chống dòng rò

Thiết bị chống sét lan truyền SPD

ACB – máy cắt không khí

Contactor – Khởi động từ

Rơ le nhiệt, rơ le điện tử EOCR

CB bảo vệ động cơ

Xuất xứ các sản phẩm điện dân dụng Schneider

Công tắc ổ cắm Schneider

Các dòng sản phẩm AvatarOn, AvatarOn A được sản xuất tại nhà máy Trung Quốc theo tiêu chuẩn quốc tế IEC, đạt chứng nhận sản phẩm xanh, thân thiện môi trường theo quy định của REACh và RoHS. Chất liệu được làm từ nhựa polycarbonate.

Dòng sản phẩm Zencelo A, Zencelo được sản xuất tại nhà máy đặt tại Khu công nghệ cao quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. Sản phẩm đạt chứng nhận sản phẩm xanh, thân thiện môi trường theo quy định của Reach, RoHS

https://thietbidienschneider.com.vn/wp-content/uploads/2023/02/nha-may-schneider-tai-trung-quoc-1.jpg
Nhà máy Schneider Electric tại Trung Quốc

Thiết bị đóng cắt Schneider của nước nào

  • MCB iK60N (A9K):
    6A – 32A Thái Lan
    40A – 63A: Bulgari
  • MCB iK60N (A9K):
    6A – 32A Thái Lan
    40A – 63A: Bulgari
  • MCB IC60L: Pháp
  • RCCB (A9R)
    ilD K: Ấn Độ
    ilD: Tây Ban Nha
  • RCBO (A9D)
    6A – 40A: Tây Ban Nha
  • iCT (A9C): Pháp

Tủ điện dân dụng Schneider của nước nào

  • Tủ MIP: Sản xuất tại Ý.
  • Tủ Easy9: Sản xuất tại Nga.
  • Tủ điện kim loại Acti9: Sản xuất tại Ấn Độ.

Thương hiệu Schneider Electric?

Đây là một thương hiệu rất chăm chỉ cho ra đời những hoạt động để thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghệ điện tử thế giới, cũng như đóng góp những lợi ích thiết thực cho môi trường và con người.  Vào nửa đầu năm 2019, thương hiệu này đã phát động cuộc thi Go Green in the City 2019 với phạm vi toàn cầu. Cuộc thi này nhằm tìm kiếm những ý tưởng công nghệ thân thiện môi trường, đồng thời góp phần cải tiến đời sống con người.

Ngoài cuộc thi này, Schneider Electric còn là thương hiệu nổi tiếng với cuộc thi Ngày Đổi Mới (Innovation Summit). Đây là thời gian Schneider Electric tiến hành triển lãm các sản phẩm mới nhất của hãng, đồng thời có những buổi thuyết trình để các doanh nghiệp và người tham gia có thể hiểu chi tiết tiến trình phát triển của ngành công nghệ.

Công ty cổ phần BBB Việt Nam là đối tác phân phối các sản phẩm của Schneider Electric.

Thống kê truy cập

  • Đang online: 360
  • Lượt truy cập ngày : 3247
  • Tổng truy cập : 756298