Thương hiệu: Schneider Electric

Khởi động từ Contactor 3P 12A 220V [LC1D12M7]

Mã sản phẩm/SKU: LC1D12M7

Xuất xứ: Pháp

Giá liên hệ
Còn hàng

Mô tả

Thông tin

Khởi động từ contactor LC1D Schneider là kết hợp giữa độ bền cao của điện và máy cơ học, cung cấp đến một bộ cơ học tiếp xúc có độ tin cậy cao, công suất lên đến 75kW. Contactor LC1D Schneider được thiết kế động cơ tích hợp, sao cho phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng nào khác. Đây là dòng thiết bị được tin dùng và ứng dụng rộng rãi ở nhiều các lĩnh vực như: hệ thống điện công nghiệp, nhà máy, khách sạn,... hoặc hộ gia đình cũng rất tốt.

Đặc điểm

Đặc điểm: Contactor có đặc điểm đó là kết cấu sản phẩm chắc chắn, bền bỉ và hiện đại. Có chức năng hỗ trợ tốt trong việc đóng ngắt thiết bị điện, hệ thống điện khi có sự cố bất ngờ xảy ra. 

Uploads/Images/2023/10/25/638338216537933436.jpg

Cấu tạo:

  • Lớp vỏ bên ngoài: Được làm bằng chất liệu như Polymid cao cấp, cứng cáp, chống va đập và cách điện hoàn hảo từ các tác nhân ngoại cảnh. Vì vậy, thiết bị Contactor LC1D luôn giúp người dùng cảm thấy được an tâm và sử dụng một cách hiệu quả nhất.
  • Nam châm điện: Có các chi tiết khác nhau, hỗ trợ các bộ phận đi vào vận hành ổn định.
  • Hệ thống dập hồ quang: Hoạt động khi phát hiện các tiếp điểm có vấn đề nhất là bị cháy hay ăn mòn. Bởi vậy, Contactor chống sự quá tải hay quá mạch hoàn hảo nhờ vào hệ thống quan trọng này
  • Các tiếp điểm: Bộ phận này giúp dòng điện chính đi vào thiết bị, sau đó giúp đóng hoặc mở dễ dàng Contactor

Tính năng

  • Có thể lắp bảng điều khiển bằng vít hoặc DIN Rail
  • Các điểm tiếp xúc phụ được tích hợp sẵn cho khả năng chuyển đổi bổ sung
  • Kết nối vít: Thiết bị đầu cuối đạt tiêu chuẩn IP20
  • Bộ triệt tiêu diode giới hạn đỉnh 2 chiều để bảo vệ cuộn dây
  • Contactor lắp đặt dễ dàng với các phụ kiện đi kèm
  • Mạch điều khiển linh hoạt phù hợp với nhiều ứng dụng
  • Đạt các tiêu chuẩn: IEC 60947-1, IEC 60947-4-1, JEM 1038, EN 60947-1, GL, PTB

     Thông số kỹ thuật

    Main

    Range of product

    TeSys Deca

    Product or component type

    Contactor

    Device short name

    LC1D

    contactor application

    Resistive load
    Motor control

    utilisation category

    AC-4
    AC-1
    AC-3
    AC-3e

    Poles description

    3P

    [Ue] rated operational voltage

    Power circuit: <= 690 V AC 25...400 Hz
    Power circuit: <= 300 V DC

    [Ie] rated operational current

    25 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-1 for power circuit
    12 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3 for power circuit
    12 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3e for power circuit

    [Uc] control circuit voltage

    220 V AC 50/60 Hz

    Complementary

    Motor power kW

    3 kW at 220...230 V AC 50/60 Hz (AC-3)
    5.5 kW at 380...400 V AC 50/60 Hz (AC-3)
    5.5 kW at 415...440 V AC 50/60 Hz (AC-3)
    7.5 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3)
    7.5 kW at 660...690 V AC 50/60 Hz (AC-3)
    3.7 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-4)
    3 kW at 220...230 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
    5.5 kW at 380...400 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
    5.5 kW at 415...440 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
    7.5 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3e)
    7.5 kW at 660...690 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

    Motor power hp

    0.5 hp at 115 V AC 50/60 Hz for 1 phase motors
    2 hp at 230/240 V AC 50/60 Hz for 1 phase motors
    3 hp at 200/208 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
    3 hp at 230/240 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
    7.5 hp at 460/480 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors
    10 hp at 575/600 V AC 50/60 Hz for 3 phases motors

    Compatibility code

    LC1D

    Pole contact composition

    3 NO

    Contact compatibility

    M2

    Protective cover

    With

    [Ith] conventional free air thermal current

    25 A (at 60 °C) for power circuit
    10 A (at 60 °C) for signalling circuit

    Irms rated making capacity

    250 A at 440 V for power circuit conforming to IEC 60947
    140 A AC for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1
    250 A DC for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1

    Rated breaking capacity

    250 A at 440 V for power circuit conforming to IEC 60947

    [Icw] rated short-time withstand current

    105 A 40 °C - 10 s for power circuit
    210 A 40 °C - 1 s for power circuit
    30 A 40 °C - 10 min for power circuit
    61 A 40 °C - 1 min for power circuit
    100 A - 1 s for signalling circuit
    120 A - 500 ms for signalling circuit
    140 A - 100 ms for signalling circuit

    Associated fuse rating

    10 A gG for signalling circuit conforming to IEC 60947-5-1
    40 A gG at <= 690 V coordination type 1 for power circuit
    25 A gG at <= 690 V coordination type 2 for power circuit

    Average impedance

    2.5 mOhm - Ith 25 A 50 Hz for power circuit

    Power dissipation per pole

    0.36 W AC-3
    1.56 W AC-1
    0.36 W AC-3e

    [Ui] rated insulation voltage

    Power circuit: 690 V conforming to IEC 60947-4-1
    Power circuit: 600 V CSA certified
    Power circuit: 600 V UL certified
    Signalling circuit: 690 V conforming to IEC 60947-1
    Signalling circuit: 600 V CSA certified
    Signalling circuit: 600 V UL certified

    Overvoltage category

    III

    Pollution degree

    3

    [Uimp] rated impulse withstand voltage

    6 kV conforming to IEC 60947

    Safety reliability level

    B10d = 1369863 cycles contactor with nominal load conforming to EN/ISO 13849-1
    B10d = 20000000 cycles contactor with mechanical load conforming to EN/ISO 13849-1

    Mechanical durability

    15 Mcycles

    Electrical durability

    2 Mcycles 12 A AC-3 at Ue <= 440 V
    0.8 Mcycles 25 A AC-1 at Ue <= 440 V
    2 Mcycles 12 A AC-3e at Ue <= 440 V

    Control circuit type

    AC at 50/60 Hz standard

    Coil technology

    Without built-in suppressor module

    Control circuit voltage limits

    0.3...0.6 Uc (-40…70 °C):drop-out AC 50/60 Hz
    0.8...1.1 Uc (-40…60 °C):operational AC 50 Hz
    0.85...1.1 Uc (-40…60 °C):operational AC 60 Hz
    1...1.1 Uc (60…70 °C):operational AC 50/60 Hz

    Inrush power in VA

    70 VA 60 Hz cos phi 0.75 (at 20 °C)
    70 VA 50 Hz cos phi 0.75 (at 20 °C)

    Hold-in power consumption in VA

    7.5 VA 60 Hz cos phi 0.3 (at 20 °C)
    7 VA 50 Hz cos phi 0.3 (at 20 °C)

    Heat dissipation

    2…3 W at 50/60 Hz

    Operating time

    12...22 ms closing
    4...19 ms opening

    Maximum operating rate

    3600 cyc/h 60 °C

    Connections - terminals

    Power circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
    Power circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
    Power circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
    Power circuit: screw clamp terminals 2 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
    Power circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: solid without cable end
    Power circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: solid without cable end
    Control circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
    Control circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: flexible without cable end
    Control circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
    Control circuit: screw clamp terminals 2 1…2.5 mm² - cable stiffness: flexible with cable end
    Control circuit: screw clamp terminals 1 1…4 mm² - cable stiffness: solid without cable end
    Control circuit: screw clamp terminals 2 1…4 mm² - cable stiffness: solid without cable end

    Tightening torque

    Power circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver flat Ø 6 mm
    Power circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver Philips No 2
    Control circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver flat Ø 6 mm
    Control circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver Philips No 2
    Control circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver pozidriv No 2
    Power circuit: 1.7 N.m - on screw clamp terminals - with screwdriver pozidriv No 2

    Auxiliary contact composition

    1 NO + 1 NC

    Auxiliary contacts type

    Type mechanically linked 1 NO + 1 NC conforming to IEC 60947-5-1
    type mirror contact 1 NC conforming to IEC 60947-4-1

    Signalling circuit frequency

    25...400 Hz

    Minimum switching voltage

    17 V for signalling circuit

    Minimum switching current

    5 mA for signalling circuit

    Insulation resistance

    > 10 MOhm for signalling circuit

    Non-overlap time

    1.5 ms on de-energisation between NC and NO contact
    1.5 ms on energisation between NC and NO contact

    Mounting support

    Rail
    Plate

    Environment

    Standards

    CSA C22.2 No 14
    EN 60947-4-1
    EN 60947-5-1
    IEC 60947-4-1
    IEC 60947-5-1
    UL 508
    IEC 60335-1

    Product certifications

    BV
    GOST
    CSA
    RINA
    LROS (Lloyds register of shipping)
    DNV
    UL
    GL
    CCC
    UKCA

    IP degree of protection

    IP20 front face conforming to IEC 60529

    Protective treatment

    TH conforming to IEC 60068-2-30

    Climatic withstand

    Conforming to IACS E10 exposure to damp heat
    conforming to IEC 60947-1 Annex Q category D exposure to damp heat

    Permissible ambient air temperature around the device

    -40…60 °C
    60…70 °C with derating

    Operating altitude

    0...3000 m

    Fire resistance

    850 °C conforming to IEC 60695-2-1

    Flame retardance

    V1 conforming to UL 94

    Mechanical robustness

    Vibrations contactor open (2 Gn, 5...300 Hz)
    Vibrations contactor closed (4 Gn, 5...300 Hz)
    Shocks contactor open (10 Gn for 11 ms)
    Shocks contactor closed (15 Gn for 11 ms)

    Height

    77 mm

    Width

    45 mm

    Depth

    86 mm

    Net weight

    0.325 kg

    Packing Units

    Unit Type of Package 1

    PCE

    Number of Units in Package 1

    1

    Package 1 Height

    5.000 cm

    Package 1 Width

    9.000 cm

    Package 1 Length

    11.000 cm

    Package 1 Weight

    350.000 g

    Unit Type of Package 2

    S02

    Number of Units in Package 2

    20

    Package 2 Height

    15.000 cm

    Package 2 Width

    30.000 cm

    Package 2 Length

    40.000 cm

    Package 2 Weight

    7.243 kg

    Unit Type of Package 3

    P06

    Number of Units in Package 3

    320

    Package 3 Height

    75.000 cm

    Package 3 Width

    80.000 cm

    Package 3 Length

    60.000 cm

    Package 3 Weight

    123.888 kg

    Contractual warranty

    Warranty

    18 months

     

Tài liệu

137830401A55-14.pdf 137830401A55-14.pdf
MKTED210011EN.pdf MKTED210011EN.pdf
Motor Starter Components Finder_LC1D12M7.pdf Motor Starter Components Finder_LC1D12M7.pdf

Đang cập nhật...

Schneider Electric là thương hiệu đã có một hành trình hơn 180 năm hình thành và phát triển. Là một trong những tên tuổi hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ điện tử. Màu xanh lá – màu biểu tượng của thương hiệu này cho đến nay đã phủ sóng trên toàn cầu.

Schneider Electric là một tập đoàn đa quốc gia của Pháp nằm trong bảng xếp hạng Fortune Global 500 và dẫn đầu thế giới về sản xuất các sản phẩm quản lý điện năng, tự động hóa và các giải pháp thích ứng với các ngành này. Trụ sở chính được đặt tại Rueil-Malmaison ở Hauts-de-Seine. Với sự phát triển mạnh mẽ không ngừng nghỉ, tính đến nay Schneider đã có các nhà máy sản xuất ở trên 30 quốc gia trên thế giới với lượng nhân viên hùng hậu trên 20000 người. 

Là một tập đoàn đa quốc gia, vì thế các sản phẩm của Schneider Electric có xuất xứ từ rất nhiều nơi trên thế giới như: China, Indonesia, Thái Lan, Tây Ban Nha, India, Việt Nam,…. Với vị thế là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị điện, vì thế các sản phẩm của Schneider mặc dù được sản xuất ở rất nhiều quốc gia nhưng đều khẳng định được chất lượng và sự ổn định.

Thị trường Việt Nam bắt đầu xuất hiện các sản phẩm của thương hiệu Schneider từ hơn 25 năm trước. Ngay khi du nhập vào Việt Nam, các thiết bị điện Schneider đã góp mặt tại nhiều công trình lớn nhỏ, từ dân dụng cho đến công nghiệp, góp phần thúc đẩy và phát triển lĩnh vực xây dựng trong nước.

Schneider Electric hoạt động trong lĩnh vực nào?

Tập đoàn Schneider Electric là tên tuổi tiên phong hàng đầu thế giới trong lĩnh vực số hóa các chương trình quản lý năng lượng và tự động hóa. Tính đến nay, Schneider đã có mặt tại hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với mạng lưới đối tác cực kỳ phát triển. Các sản phẩm của Schneider phục vụ đa dạng đối tượng, từ gia đình đến các công ty, nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà,… với chất lượng an toàn, hiệu quả và đáng tin cậy.

https://techmaster.com.vn/wp-content/uploads/2020/12/schneider-1-1.jpg

Bản sắc chính trong văn hóa doanh nghiệp của Schneider Electric?

Ở Schneider, sự đa dạng là yếu tố then chốt làm nên sự thành công và khác biệt. Đây là yếu tố không thể thiếu góp phần hình thành nên lịch sử, văn hóa và bản sắc riêng của Schneider. Mỗi thành viên của Schneider được nhìn nhận và tôn trọng dưới một góc độ khác biệt. Những sự khác biệt nhỏ dung nạp và tạo nên một sự đa dạng, tạo nên giá trị thực sự cho Schneider.

Lịch sử của thương hiệu Schneider Electric?

Hành trình gần hai thế kỷ của Schneider Electric bắt đầu vào thế kỷ 19, khi hai anh em nhà Schneider đầu tư vào xưởng đúc Creusot và trở thành những người có ảnh hưởng trong ngành công nghiệp thép và máy móc. Sau hai cuộc chiến tranh thế giới, công ty nhanh chóng lấn sân sang nhiều lĩnh vực mới, đặc biệt là trong hai lĩnh vực xây dựng và điện. Từ đó đến nay, tập đoàn này liên tục phát triển thông qua những lần thâu tóm và chủ lực phát triển vào ngành công nghiệp điện và quản lý năng lượng.

Hiện nay, Schneider Electric đã được niêm yết trên sàn chứng khoán Euro Stoxx 50. Trong năm 2018, tập đoàn này đã công bố tổng doanh thu là 25,72 tỷ euro.

Một số giải thưởng nổi bật đạt được:

  • Fortune’s World’s Most Admired Companies
  • World’s Most Ethical Companies by the Ethisphere® Institute
  • Bloomberg and Catalyst

Schneider Electric ở thị trường Việt Nam?

Tính đến năm nay, Schneider đã đặt chân đến thị trường Việt Nam được 25 năm. Theo chia sẻ của Morgan Duarte – Phó chủ tịch Schneider Electric Vietnam, Việt Nam là một thị trường nóng hiện tại, với nhu cầu lớn đến từ sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ, dân số đông và những phương án phát triển đúng đắn từ phía chính quyền. Thậm chí, theo Morgan, Schneider còn đối mặt với một thách thức khi cung không đủ cầu, nhu cầu thị trường ở Việt Nam luôn ở mức cao và vẫn chưa đáp ứng được triệt để.

Trong thời gian tới, Schneider Electric có định hướng phát triển vào các phân khúc đang bùng nổ ở Việt Nam như điện toán đám mây, tài chính và sản xuất. Bên cạnh đó, hãng cũng có ý định sẽ xâm nhập vào các thị trường tiềm năng như: y tế, tòa nhà thương mại và giáo dục.

Các sản phẩm chủ lực của Schneider tại Việt Nam

Công tắc ổ cắm Schneider

Ổ cắm công tắc vuông Schneider

  • Công tắc ổ cắm AvatarOn
  • Công tắc ổ cắm Vivace
  • Công tắc ổ cắm Zencelo

Ổ cắm công tắc chữ nhật Schneider

  • Công tắc ổ cắm Avataron A
  • Công tắc ổ cắm Zencelo A
  • Công tắc ổ cắm Concept
  • Công tắc ổ cắm S-Flexi
  • Công tắc ổ cắm S-Classic

Các dòng khác

  • Công tắc ổ cắm Mureva
  • Công tắc ổ cắm E30&EMS
  • Ổ cắm âm sàn

Thiết bị đóng cắt

  • MCB – át dạng tép (át cài)
  • MCCB – át dạng khối
  • RCBO – át chống rò dòng, quá tải, ngắn mạch
  • RCCB – át chống dòng rò

Thiết bị chống sét lan truyền SPD

ACB – máy cắt không khí

Contactor – Khởi động từ

Rơ le nhiệt, rơ le điện tử EOCR

CB bảo vệ động cơ

Xuất xứ các sản phẩm điện dân dụng Schneider

Công tắc ổ cắm Schneider

Các dòng sản phẩm AvatarOn, AvatarOn A được sản xuất tại nhà máy Trung Quốc theo tiêu chuẩn quốc tế IEC, đạt chứng nhận sản phẩm xanh, thân thiện môi trường theo quy định của REACh và RoHS. Chất liệu được làm từ nhựa polycarbonate.

Dòng sản phẩm Zencelo A, Zencelo được sản xuất tại nhà máy đặt tại Khu công nghệ cao quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. Sản phẩm đạt chứng nhận sản phẩm xanh, thân thiện môi trường theo quy định của Reach, RoHS

https://thietbidienschneider.com.vn/wp-content/uploads/2023/02/nha-may-schneider-tai-trung-quoc-1.jpg
Nhà máy Schneider Electric tại Trung Quốc

Thiết bị đóng cắt Schneider của nước nào

  • MCB iK60N (A9K):
    6A – 32A Thái Lan
    40A – 63A: Bulgari
  • MCB iK60N (A9K):
    6A – 32A Thái Lan
    40A – 63A: Bulgari
  • MCB IC60L: Pháp
  • RCCB (A9R)
    ilD K: Ấn Độ
    ilD: Tây Ban Nha
  • RCBO (A9D)
    6A – 40A: Tây Ban Nha
  • iCT (A9C): Pháp

Tủ điện dân dụng Schneider của nước nào

  • Tủ MIP: Sản xuất tại Ý.
  • Tủ Easy9: Sản xuất tại Nga.
  • Tủ điện kim loại Acti9: Sản xuất tại Ấn Độ.

Thương hiệu Schneider Electric?

Đây là một thương hiệu rất chăm chỉ cho ra đời những hoạt động để thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghệ điện tử thế giới, cũng như đóng góp những lợi ích thiết thực cho môi trường và con người.  Vào nửa đầu năm 2019, thương hiệu này đã phát động cuộc thi Go Green in the City 2019 với phạm vi toàn cầu. Cuộc thi này nhằm tìm kiếm những ý tưởng công nghệ thân thiện môi trường, đồng thời góp phần cải tiến đời sống con người.

Ngoài cuộc thi này, Schneider Electric còn là thương hiệu nổi tiếng với cuộc thi Ngày Đổi Mới (Innovation Summit). Đây là thời gian Schneider Electric tiến hành triển lãm các sản phẩm mới nhất của hãng, đồng thời có những buổi thuyết trình để các doanh nghiệp và người tham gia có thể hiểu chi tiết tiến trình phát triển của ngành công nghệ.

Công ty cổ phần BBB Việt Nam là đối tác phân phối các sản phẩm của Schneider Electric.

Thống kê truy cập

  • Đang online: 394
  • Lượt truy cập ngày : 3281
  • Tổng truy cập : 756332